MIL-DTL-32375B 7085 7056 tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn
  1. trang chủ
  2. >ứng dụng
  3. > Hợp kim nhôm quân sự
  4. > MIL-DTL-32375B 7085 7056 tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn

MIL-DTL-32375B 7085 7056 tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn

Tấm giáp nhôm 7085 và Tấm giáp nhôm 7056 do Chalco sản xuất là những vật liệu nhẹ, có độ bền cao với đặc tính bảo vệ tuyệt vời để bảo vệ tuyệt vời chống lại các mối đe dọa va đập, nổ và mảnh đạn. Chúng được sử dụng trong quân sự, an ninh dân sự và công nghiệp Nó được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này để bảo vệ sự an toàn của nhân viên, tài sản và thiết bị.

Các tấm giáp hợp kim nhôm và tấm chống đạn do CHALCO sản xuất được cung cấp cho các nhà sản xuất thiết bị quân sự nổi tiếng thế giới như SUKROBORONPROM, ASELSAN HEAVY INDUSTRIES TAXILA, Raytheon Company và SF Engineering.

Đối tác hợp tác

7085 7056 Đặc điểm kỹ thuật tấm giáp nhôm

Hợp kim nhôm 7085 7056
Tâm trạng Loại A / Loại B
Tiêu chuẩn sản xuất MIL-DTL-32375B / EN 1522/1523 / ISO 148-1
Độ dày (mm) 0, 5 đến 3, 000 inch
Chiều rộng (mm) ≤100inch
Chiều dài (mm) ≤236inch
Bình luận Các thông số kỹ thuật trên là để tham khảo, thông số kỹ thuật đặc biệt có thể được tùy chỉnh

Thành phần hóa học tấm giáp nhôm

Yếu tố Hợp kim
Hợp kim loại I 7085 Hợp kim loại II 7056
Silic 0.06 0.10
Sắt 0.08 0.12
Đồng 1.3 - 2.0 1.2 - 1.9
Mangan 0.04 0.20
Magiê 1.2 - 1.8 1.5 - 2.3
Crom 0.04 -
Kẽm 7.0 - 8.0 8.5 - 9.7
Titan 0.06 0.08
Ziriconi 0.08 - 0.15 0.05 - 0.15
Khác, tối đa. Mỗi 0.05 0.05
Khác, tối đa. Tất cả 0.15 0.15
Nhốm

7085 Tấm giáp nhôm loại II tính chất cơ học tối thiểu

Độ dày, inch Độ bền kéo, ksi Sức mạnh năng suất, Bù đắp 0, 2%, ksi Phần trăm độ giãn dài
Loại A Loại B Loại A Loại B Loại A Loại B
0, 500 đến 1, 500, bao gồm. 80 68 74 60 11 12
1.501 đến 2.000, bao gồm. 78 67 73 59 11 12
2.001 đến 3.000, bao gồm. 77 67 72 58 10 11

7056 Tấm giáp nhôm loại I tính chất cơ học tối thiểu

Độ dày, inch Độ bền kéo, ksi Sức mạnh năng suất, Bù đắp 0, 2%, ksi Phần trăm độ giãn dài
Loại A Loại A1 Loại B Loại A Loại A1 Loại B Loại A Loại A1 Loại B
0, 500 đến 0, 999, bao gồm. TBD N/A TBD TBD N/A TBD TBD N/A TBD
1.000 đến 2.000, bao gồm. 80 N/A 64 77 N/A 56 7 N/A 11
2.001 đến 3.000, bao gồm. 80 78 64 77 74 56 7 8 11

Dung sai độ dày tấm giáp nhôm

Độ dày đặt hàng (inch) Chiều rộng được chỉ định (Inch)
QUA 0, 00 39, 38 59, 07 78, 75 98, 44 118.12 137, 81 157, 49
THÔNG QUA 39, 37 59, 06 78, 74 98, 43 118.11 137, 80 157, 48 177, 17
QUA THÔNG QUA Dung sai - inch (cộng và trừ)
0, 500 1.000 0.031 0.031 0.037 0.043 0.051 0.060 0.070 0.085
1.001 1.575 0.039 0.039 0.047 0.055 0.065 0.075 0.090 0.105
1.576 2.362 0.055 0.055 0.060 0.070 0.085 0.100 0.115 -
2.363 3.000 0.075 0.075 0.085 0.100 0.105 0.125 - -

7085 7056 Ứng dụng tấm giáp nhôm không thể hàn

Xe bọc thép: Tấm giáp hợp kim nhôm 7085 và 7056 được sử dụng rộng rãi trong các loại xe bọc thép quân sự, bao gồm xe tăng, xe vận tải bọc thép và xe bọc thép bánh xe, xe kỹ thuật, xe trinh sát, xe chỉ huy, xe chống bạo động, v.v. Những tấm giáp này có thể cung cấp sự bảo vệ, chống lại các mối đe dọa từ mảnh đạn, mảnh đạn pháo và tác động của vụ nổ.

Ứng dụng hàng hải: trong các tàu quân sự, các tấm giáp hợp kim nhôm 7085 và 7056 có thể được sử dụng để bảo vệ chống nổ và chống đạn, chẳng hạn như thân tàu, boong và khoang của tàu.

Ứng dụng máy bay: những tấm giáp này cũng có thể được sử dụng trong máy bay quân sự như tấm đạn đạo và các thành phần cấu trúc cho máy bay trực thăng và máy bay quân sự.

Nhìn chung, các tấm giáp hợp kim nhôm 7085 và 7056 được sử dụng trong các phương tiện quân sự để cung cấp các chức năng chống mảnh đạn, chống đạn và bảo vệ để đảm bảo an toàn cho phương tiện và nhân viên. Những tấm giáp này được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại xe quân sự khác nhau để đáp ứng các mức độ nhu cầu bảo vệ khác nhau.

7085 7056 Ứng dụng tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn được

7085 7056 Lợi thế tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn

Cường độ cao: Các tấm hợp kim nhôm 7085 và 7056 có đặc tính cường độ tuyệt vời, và có độ bền riêng cao hơn thép truyền thống. Điều này cho phép tấm giáp cung cấp sự bảo vệ đáng tin cậy trong khi vẫn duy trì độ dày nhất định.

Trọng lượng nhẹ: so với thép, tấm hợp kim nhôm có mật độ thấp hơn, vì vậy nó có trọng lượng nhẹ hơn. Điều này dẫn đến việc giảm trọng lượng tổng thể trong các ứng dụng quân sự như xe bọc thép và máy bay, làm tăng tính cơ động, tầm bay và khả năng tải trọng.

Chống ăn mòn tốt: Các tấm hợp kim nhôm 7085 và 7056 có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể chống lại sự xói mòn của độ ẩm, nước mặn và các yếu tố môi trường khác. Điều này rất quan trọng đối với các nhiệm vụ quân sự trong môi trường biển hoặc điều kiện độ ẩm cao.

Dẫn nhiệt tốt: hợp kim nhôm có tính dẫn nhiệt tốt và có thể nhanh chóng phân tán và dẫn nhiệt. Điều này có thể giúp giảm tích tụ nhiệt hiệu quả và tăng hiệu quả tản nhiệt trong các ứng dụng như xe bọc thép và máy bay.

Dễ dàng gia công và sản xuất: hợp kim nhôm có khả năng gia công tốt, thuận tiện cho việc cắt, uốn và hàn. Điều này cho phép các nhà sản xuất tùy chỉnh và sản xuất các tấm áo giáp với các hình dạng và kích cỡ khác nhau khi cần thiết.

Chống tác động của mảnh đạn: tấm giáp hợp kim nhôm có thể hấp thụ và phân tán hiệu quả tác động của mảnh đạn, giảm tác động của năng lượng tác động lên người và thiết bị.

Khả năng hấp thụ năng lượng cao: hợp kim nhôm có khả năng hấp thụ năng lượng tốt, có thể hấp thụ và phân tán năng lượng khi bị tác động, do đó làm giảm lực truyền đến kết cấu bên trong và nhân sự do tác động.

Tóm lại, tấm hợp kim nhôm 7085 và 7056 có ưu điểm là độ bền cao, trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn, dẫn nhiệt tốt, dễ dàng gia công và chế tạo như tấm giáp quân sự. Những đặc tính này cho phép các tấm giáp hợp kim nhôm cung cấp sự bảo vệ đáng tin cậy đồng thời nâng cao hiệu suất và hiệu quả của các ứng dụng quân sự như xe bọc thép và máy bay.

7085 7056 Lợi thế tấm giáp nhôm ứng dụng không thể hàn

Thận trọng khi mua tấm giáp nhôm 7085 7056

Xác định yêu cầu: làm rõ nhu cầu và cách sử dụng cụ thể của bạn, bao gồm kích thước, độ dày, số lượng và yêu cầu hiệu suất của tấm áo giáp, v.v. Điều này giúp xác định kích thước và mô hình chính xác.

Chứng nhận chất lượng: đảm bảo rằng tấm giáp đã mua đáp ứng các tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng phù hợp, chẳng hạn như tiêu chuẩn quân sự, tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn ngành. Điều này đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của tấm giáp.

Nhà cung cấp đáng tin cậy: chọn nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất uy tín và giàu kinh nghiệm. Họ phải có danh tiếng tốt và khả năng giao hàng đáng tin cậy, có thể cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ kịp thời.

Thử nghiệm vật liệu: tìm hiểu xem nhà cung cấp có cung cấp các báo cáo thử nghiệm vật liệu có liên quan hay không, chẳng hạn như phân tích thành phần hóa học, kiểm tra hiệu suất cơ học và kiểm tra hiệu suất bảo vệ. Điều này giúp xác minh hiệu suất và chất lượng của tấm giáp.

Tùy chọn tùy chỉnh: nếu bạn có nhu cầu đặc biệt, chẳng hạn như kích thước tùy chỉnh, hình dạng hoặc xử lý bề mặt, v.v., vui lòng thảo luận về các tùy chọn khả thi và tùy chỉnh với nhà cung cấp.

Giá cả và thời gian giao hàng: so sánh giá cả và thời gian giao hàng với các nhà cung cấp khác nhau. Xem xét biện minh cho giá cả và đảm bảo rằng nhà cung cấp sẽ cung cấp số lượng tấm áo giáp cần thiết đúng hạn.

Yêu cầu tài liệu tham khảo: nếu có thể, hãy yêu cầu nhà cung cấp thông tin về khách hàng hoặc dự án tham khảo về chất lượng và sự hài lòng của các tấm áo giáp mà họ đã giao trong quá khứ.

Hậu cần và đóng gói: đảm bảo đàm phán sắp xếp hậu cần và đóng gói với các nhà cung cấp để đảm bảo rằng tấm giáp không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và có thể đến đích đúng giờ.

Bạn có loại nhôm bạn cần không?

Chào mừng đến với chúng tôi

  • Liên hệ với chúng tôi để biết giá
  • Liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm về sản phẩm
  • Liên hệ với chúng tôi để lấy mẫu miễn phí
  • Nhu cầu sản phẩm
  • khoai lang
  • Số điện thoại hoặc WhatsApp
  • E-mail
  • nội dung